Les forces nationales disposant déja d'un matériel blindé que l'aide des Etats-Unis doit rendre chaque jour plus puisant. [Quân lực quốc gia được trình bày thiết bị bọc sắt của Mỹ viện trợ làm cho càng ngày cành mãnh liệt]
Les enfants de troupe, déja bien entrainés et martiaux dans leurs uniformes clair, sont les futurs cadres de l'armée Vietnamienne. [Đoàn thiếu nhi quân đã được đào tạo trong võ phục trắng sáng, là cán bộ tương lai của quân đội Việt Nam]
nguồn: Lucien Bodard, "Le Vietnam en guerre contre le Vietminh," [Việt Nam làm chiến tranh chống Việt Minh] France Illustration 17er année - numéro 318 (17 novembre 1951), 515.
Graber on the Section 3 of the 14th Amendment
1 giờ trước
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét